Xiaomi 14 12/256Gb
0₫
✔️ Máy mới fullbox 100% - Chính hãng
✔️ Được hỗ trợ 1 đổi 1 trong 30 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất
✔️ Bảo hành phần cứng 12 tháng
✔️ Hỗ trợ trả góp chỉ cần Cccd
Thông tin chi tiết Xiaomi 14 5G (Snapdragon 8 Gen 3)
Siêu phẩm Xiaomi 14 5G thành công với tư cách là chiêc điện thoại nhỏ gọn mạnh mẽ nhất của Xiaomi. Theo đó, chiếc điện thoại này có hiệu năng siêu mạnh được cung cấp bởi chip Snapdragon mạnh nhất của Qualcomm tại thời điểm ra mắt
Sản phẩm Xiaomi 14 5G còn được trang bị màn hình hiển thị xuất sắc, camera Leica 3 ông kính đều 50MP mang lại chất lượng tuyệt hảo, viên pin lớn và hỗ trợ đủ các công nghệ sạc hiện đại.
Thiết bị cũng được hoàn thiện vô cùng tỷ mỷ với chất liệu cao cấp hàng đầu như khung viền nhôm và mặt lưng kính hoặc da nano mang đến sự sang trọng, đẳng cấp theo đúng nghĩa flagship.
Máy còn cung cấp khả năng kháng nước, bụi chuẩn IP68 đem lại sự an toàn khi sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt.
Xiaomi 14 giá bao nhiêu tiền?
Xiaomi 14 có giá bán từ 12.250.000 ₫ cho phiên bản 8-256GB bên cạnh những phiên bản bộ nhớ cao hơn như 12-256GB, 16-512GB và 16GB-1TB.
Với 4 phiên bản bộ nhớ, người dùng có thể lựa chọn thoải mái theo nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá Xiaomi 14 mới nhất 2024:
STT | Phiên bản | Giá | Bảo hành |
1 | Xiaomi 14 8-256GB | 12.250.000 ₫ | 12 tháng |
2 | Xiaomi 14 12-256GB | 13.050.000 ₫ | 12 tháng |
3 | Xiaomi 14 16-256GB | Liên hệ | 12 tháng |
4 | Xiaomi 14 16GB-1TB | Liên hệ | 12 tháng |
Điện thoại dùng chip Snapdragon 8 Gen 3
Ngày 26/10/2023, Dòng Xiaomi 14 gồm Xiaomi 14 và 14 Pro đã được ra mắt đầu tiên tai Trung Quốc. Đây là những sản phẩm đâu tiên trang bị SoC Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 trong thế giới smartphone. Với điểm AnTuTu đạt tới khoảng 2 triệu điểm giúp Xiaomi 14 và các mẫu điện thoại trang bị chip này có thể xử lý tốt mọi tác vụ sử dụng từ cơ bản đến chơi game nặng.
Điện thoại dùng chip Snapdragon 8 Gen 3:
Xiaomi 14 | Xiaomi 14 Pro | Xiaomi Redmi K70 Pro | |
Chipset | Snapdragon 8 Gen 3 | Snapdragon 8 Gen 3 | Snapdragon 8 Gen 3 |
Màn hình | LTPO OLED 120Hz 6.36 inch, 1.5K 3000 nit (peak) |
LTPO AMOLED 120Hz 6.73 inch, 2K 3000 nit (peak) |
OLED 120Hz 6.67 inch, 2K 4000 nit (peak) |
Camera sau | 50MP (góc rộng) 50MP (tele) 50MP (góc siêu rộng) Quay phim: 8K, 4K |
50MP (góc rộng) 50MP (tele) 50MP (góc siêu rộng) Quay phim: 8K, 4K |
50MP (góc rộng) 50MP (tele) 12MP (góc siêu rộng) Quay phim: 8K, 4K |
Camera trước | 32MP (góc rộng) Quay phim: 4K |
32MP (góc rộng) Quay phim: 4K |
16MP (góc rộng) Quay phim: 1080p |
Pin và sạc | Pin 4610 mAh Sạc 90W |
Pin 4880 mAh Sạc 120W |
Pin 5000 mAh Sạc 120W |
Phần mềm | Android 14, HyperOS | Android 14, HyperOS | Android 14, HyperOS |
Giá bán | 12.250.000 ₫ | 16.250.000 ₫ | 10.250.000 ₫ |
Đánh giá chi tiết Xiaomi 14
Trong bài viết này, chúng ta sẽ điều tra chi tiết về Xiaomi 14 để hiểu rõ hơn nhé.
Thiết kế cao cấp, nhỏ gọn & Màu sắc thanh lịch
Xiaomi 14 có thiết kế không có quá nhiều khác biệt so với bản tiền nhiệm ngoại trừ cụm camera được thiết kế to hơn. Với hình dáng vuông vức giúp máy trở nên hiện đại và cứng cáp. Do các cạnh được vuốt nhẹ nên không gây cảm giác cấn khi cầm nắm sử dụng.
Sản phẩm ra mắt với 2 phiên chất liệu mặt lưng là da và kính. Khung máy được gia công từ nhôm góp phần giúp thiết bị bền bỉ hơn theo thời gian.
Màu sắc Xiaomi 14 rất đa dạng
Cũng như phiên bản Pro, Xiaomi 14 có 4 phiên bản màu sắc tùy chọn bao gồm: Đen, Trắng, Xanh lá có mặt lưng kính và bản màu Hồng được gia công từ da tổng hợp. Tất cả đều đem đến sự sang trọng và đẳng cấp, từ đông giúp nâng tầm người sở hữu lên một tầm cao mới.
Màn hình OLED xuất sắc & Camera Leica 50MP, quay phim 8K
Màn hình LTPO OLED 120Hz, 68 tỷ màu, 1.5K
Màn hình Xiaomi 14 trang bị tấm nền LTPO OLED 120Hz, hỗ trợ 68 tỷ màu, Dolby Vision và HDR10+, giúp mang đến hình ảnh, nội dung hiển thị sống động, chân thực mượt mà và không nhòe hình.
Danh sách 5 điện thoại có tấm nền AMOLED/OLED 68 tỷ màu, 120Hz:
Xiaomi 14 | LTPO AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 14 Pro | LTPO OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T Pro | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Xiaomi 12T | AMOLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Redmi Note 13 Pro+ | OLED 68 tỷ màu, 120Hz |
Với độ sáng 3000 nit giúp bạn sử dụng tốt trong mọi điều kiện ánh sáng mạnh, kể cả khi trời nắng gắt.
Với kích thước 6,36 inch, tỷ lệ 20:9 giúp người dùng cầm nắm sử dụng dễ dàng. Bạn cũng sẽ được trải nghiệm hình ảnh siêu nét với độ phân giải 1.5K (1200 x 2670 pixel) có mật độ điểm ảnh ~460 ppi.
Camera Leica 50MP, quay phim 8K
Xiaomi 14 có thiết lập 3 camera sau với cùng thông số 50MP bao gồm camera chính, camera tele và camera góc rộng đều sử dụng ống kính Leica mang đến chất ảnh đậm chất cổ điển, cũng vô cùng rực rỡ và hỗ trợ quay video lên tới 8K siêu sắc nét.
Danh sách 5 điện thoại có hệ thống 3 camera đều 50MP:
Xiaomi 14 | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12S Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 12 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 14 Pro | 50MP + 50MP + 50MP |
Xiaomi 13 Ultra | 50MP + 50MP + 50MP |
Camera trước 32MP hỗ trợ chụp ảnh selfie siêu nét, ảo diệu với nhiều chế độ, bộ lọc màu hiện đại.
Đặc biệt, bạn đã có thể quay video 4K lên tới 60fps với camera selfie này. Điều này đã khiến cho các MiFan không khỏi rơi những giọt nước mắt hạnh phúc.
Sau đây là các tấm ảnh chụp bởi Xiaomi 14:
Hiệu năng siêu mạnh & Pin lớn, đủ công nghệ sạc
Hiệu năng siêu mạnh, HyperOS cực mượt
Là một trong 2 sản phẩm sở hữu chip Snapdragon 8 Gen 3 đầu tiên trên thế giới, Xiaomi 14 đem đến hiệu năng mạnh mẽ hàng đầu trên các thiết bị Android tại thời điểm ra mắt. Với điểm AnTuTu lên tới 2 triệu điểm khiến Xiaomi 14 là chiếc điện thoại nhỏ gọn mà mạnh nhất thế giới Android.
Danh sách điện thoại có chip Snapdragon 8 Gen 3:
Xiaomi 14 | Snapdragon 8 Gen 3 |
Xiaomi 14 Pro | Snapdragon 8 Gen 3 |
Samsung Galaxy S24 Ultra | Snapdragon 8 Gen 3 |
OnePlus 12 | Snapdragon 8 Gen 3 |
Realme GT5 Pro | Snapdragon 8 Gen 3 |
Với HyperOS hỗ trợ cập nhật lâu dài và có sự đông bộ mạnh mẽ với hệ sinh thái của Xiaomi giúp người dùng Xiaomi 14 có được trải nghiệm toàn diện nhất.
Dung lượng Xiaomi 14: 8-256GB, 12-256GB và 12-512GB
Xiaomi 14 ra mắt với bộ nhớ RAM LPDDR5X tốc độ siêu nhanh với dung lượng 8-12GB kết hợp với bộ nhớ trong UFS 4.0 dung lượng 256-512GB. Như vậy, bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 phiên bản: 8-256GB, 12-256GB và 12-512GB.
Xiaomi 14 8-256GB có giá bán rẻ và dễ tiếp cận nhất đối với người dùng. Với RAM 8GB có vẻ hơi ít cho một mẫu flagship nhưng vẫn đủ đáp ứng sử dụng mọi tác vụ đa nhiệm. Bộ nhớ 256Gb đủ đáp ứng cho người dùng lưu trữ ảnh, video và nhiều tư liệu khác.
Phiên bản thứ hai chính là Xiaomi 14 12-256GB. Tuy cũng có cùng bộ nhớ lưu trữ với bản kể trên nhưng nó có tới 12GB RAM cho phép chạy đa nhiệm được nhiều ứng dụng hơn. Đồng thời sử dụng trong thời gian dài mà không lo tràn RAM dẫn đến giật lag.
Xiaomi 14 16-512GB là phiên bản có bộ nhớ lưu trữ nhiều, gấp đôi so với 2 phiên bản kể trên. Thêm nữa, bạn còn có thể lựa chọn phiên bản Xiaomi 14 16GB-1TB nếu nhu cầu sử dụng và lưu trữ của bạn nhiều hơn.
Từ đó, các phiên bản bộ nhớ 512GB và 1TB giúp người dùng lưu trữ được nhiều hơn, điều này rất phù hợp với người thường xuyên quay phim và chụp ảnh.
Pin 4610mAh, sạc nhanh 90W
Xiaomi 14 có viên pin 4610mAh tăng hơn 110mAh so với thế hệ trước. Điều này cũng giúp thiết bị có thời lượng pin sử dụng kéo dài hơn các mẫu máy tiền nhiệm.
Danh sách 5 điện thoại có Pin 4600-4700mAh:
Xiaomi 14 | Pin 4610mAh, sạc 90W |
Xiaomi 12S Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Xiaomi 12 Pro | Pin 4600mAh, sạc 120W |
Vivo X90 Pro+ | Pin 4700mAh, sạc 80W |
Vivo V29 Pro | Pin 4600mAh, sạc 80W |
Chưa dừng lại ở đó, thiết bị này còn hỗ trợ sạc siêu nhanh 90W giúp bạn pin nhanh chóng. Đây là lần đầu tiên Xiaomi tăng tốc độ sạc cho bản thường sau 3 thế hệ trung thành với sạc 67W.
Có nên mua Xiaomi 14
Ưu điểm:
Xiaomi 14 rất đáng mua với nhưng ưu điểm như:
- Hiệu năng siêu mạnh, hệ điều hành mượt mà nhiều tính năng.
- Máy có thiết kế cao cấp, sang trọng, nhỏ gọc dễ dang mang theo, hỗ trợ IP68 yên tâm.
- Màn hình hiển thị xuất sắc với 68 tỷ màu, độ phân giải 1.5K có độ sắc nét cao. Viền màn hình mỏng đều 4 cạnh.
- Hệ thống camera Leica 50MP quay phim 8K, camera selfie 32MP quay phim 4K.
- Thiết bị có đủ các công nghệ sạc, gồm: 90W (dây), 50W (sạc không dây), 10W (sạc ngược không dây).
Nhược điểm:
Bên cạnh đó, Xiaomi 14 còn có những nhược điểm là giá bán hơi khó tiếp cận với người dùng phổ thông. Kích màn hình hơi nhỏ nên trải nghiệm chơi game và giải trí không quá tốt.
Như vậy, Xiaomi 14 là chiếc điện thoại cao cấp rất đáng trải nghiệm nêu bạn bỏ qua được nhược điểm kể trên của thiết bị.
Thông số sản phẩm
- Thương hiệu Xiaomi
- Hệ điều hành Android 14, HyperOS
- Độ phân giải 1200 x 2670 pixels
- Màn hình 6.36 inches
- Camera sau 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS
- Camera trước 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
- CPU 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520
- GPU Adreno 750
- RAM 8-16GB, LPDDR5X
- Bộ nhớ trong (ROM) 256GB-1TB, UFS 4.0
- WiFi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct
- Dung lượng pin Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W
- Thiết kế Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68
Xiaomi 14 12/256Gb
- Thương hiệu Xiaomi
- Hệ điều hành Android 14, HyperOS
- Độ phân giải 1200 x 2670 pixels
- Màn hình 6.36 inches
- Camera sau 50 MP, f/1.6, 23mm(góc rộng), dual pixel PDAF, Laser AF, OIS 50 MP, f/2.2, 14mm, 115˚ (góc siêu rộng) 50 MP, f/2.0, 75mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3.2x Quay phim: 8K@24fps (HDR), 4K@24/30/60fps (HDR10+, 10-bit Dolby Vision HDR, 10-bit LOG), 1080p@30/60/120/240/960fps, 720p@1920fps, gyro-EIS
- Camera trước 32 MP (góc rộng), HDR, panorama Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
- CPU 1x3.3 GHz Cortex-X4 5x3.2 GHz Cortex-A720 2x2.3 GHz Cortex-A520
- GPU Adreno 750
- RAM 8-16GB, LPDDR5X
- Bộ nhớ trong (ROM) 256GB-1TB, UFS 4.0
- WiFi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, dual-band, Wi-Fi Direct
- Dung lượng pin Li-Po 4610 mAh Sạc nhanh 90W, PD3.0, QC4; 100% trong 31 phút (QC) Sạc nhanh không dây 50W; 100% trong 46 phút (QC) Sạc ngược không dây 10W
- Thiết kế Khung nhôm Mặt lưng kính/da tổng hợp Kháng nước, bụi IP68
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.